서명 | 저자 / 출판사 | 청구기호 | 자료상태 |
---|---|---|---|
Con Là Em Bé Ngoan : Học Cách Quản Lí Hành Vi | Yang Li Peng tác giả ; Yan Shuang hình ảnh ; Lư Diệu Huy dgười dịch / Kim Đồng | JVI823.7-9 |
대출가능 (비치) |
앰 : 킴 투이 장편소설 | 킴 투이 지음 ; 윤진 옮김 / 문학과지성사 | 863-822 |
대출가능 (비치) |
판 보이 쩌우 자서전 | 판 보이 쩌우 지음 ; 김용태, 박영미, 이한영, 최빛나라, 한영규, Phạm Thị Hường 옮김 / 소명출판 | 914.1-7 |
대출가능 (비치) |
(처음 읽는) 베트남사 : 꺼지지 않는 저항의 불꽃, 베트남 | 오민영 지음 / Humanist | 914.1-8 |
대출가능 (비치) |
베트남 북부 (하노이) & 중부 (다낭) | 조대현 지음 / 해시태그 | 981.4102-12 |
대출가능 (비치) |
나트랑 & 무이네, 달랏, 호치민 : 2022~2023 최신판 | 조대현 글 / 해시태그 | 981.4102-11 |
대출가능 (비치) |
본격 한중일 세계사. 13, 청불전쟁과 갑신정변 | 굽시니스트 글·그림 / 위즈덤하우스 | 910-54-13 |
대출가능 (비치) |
Bài Kiểm Tra Điểm Kém = Short-eared bunny has got an F | lời: Julia Liu ; tranh: Leo Tang ; người dịch: Sâu Ong / Kim Đồng | JVI823.7-8 |
대출가능 (비치) |
Đôi Bạn Cùng Tiến | lời: Julia Liu ; tranh: Leo Tang ; người dịch: Sâu Ong / Kim Đồng | JVI823.7-7 |
대출가능 (비치) |
Bé Hành Tây Khóc Nhè!; | tác giả: Aya Watanabe ; dịch giả: Barbie Ayumi / Kim Đồng | JVI375.1-4-4 |
대출가능 (비치) |
Chú Bé Và Biển Xanh | truyện: Daisaku Ikeda ; tranh: Brian Wildsmith ; người dịch: Hương Giang / Kim Đồng | JVI843-9 |
대출가능 (비치) |
Tại sao? : miệng xinh luôn nói lời hay | lời: Tracey Corderoy ; tranh: Tim Warnes ; Kiều Nga dịch / Kim Đồng | JVI843-8 |
대출가능 (비치) |
Ứ đâu! : miệng xinh luôn nói lời hay | lời: Tracey Corderoy ; tranh: Tim Warnes ; Kiều Nga dịch / Kim Đồng | JVI843-7 |
대출가능 (비치) |
Tớ Là Mèo Pusheen | Claire Belton ; người dịch: Nguyễn Lan Hương / Kim Đồng | JVI843-6 |
대출가능 (비치) |
Hahaha và Nhanh Nhanh | ADLINE thiết kế chữ và hình ảnh / Sejong | JVI813.8-28-12 |
대출가능 (비치) |
Thông Minh và Khóc Nhè | ADLINE thiết kế chữ và hình ảnh / Sejong | JVI813.8-28-11 |
대출가능 (비치) |
Những Tình Bạn Kì Lạ Trong Tự Nhiên | Pavla Hanáčková lời ; Linh Dao minh hoa ; Việt Trung dịch / Kim Đồng | JVI491-1 |
대출가능 (비치) |
Con Cáo và Chùm Nho : hãy biết quý trọng những gì đang có | Dolphin Press ; Dương Thư Hiên dịch / Văn Học | JVI892.1-1 |
대출가능 (비치) |
Chuột Típ, Típ Ơi, Đừng Sợ! | Anna Casalis lời ; Marco Campanella tranh ; Nguyễn Thị Mỹ Dung người dịch / Kim Đồng | JVI883-5 |
대출가능 (비치) |
Chuột Típ Đi Học Muộn | Anna Casalis lời ; Marco Campanella tranh ; Nguyễn Thị Mỹ Dung người dịch / Kim Đồng | JVI883-4 |
대출가능 (비치) |
Chuột Típ Không Muốn Chia Sẻ Đồ Chơi | Anna Casalis lời ; Marco Campanella tranh ; Nguyễn Thị Mỹ Dung người dịch / Kim Đồng | JVI883-3 |
대출가능 (비치) |
Chuột Típ Không Muốn Ngủ | Anna Casalis lời ; Marco Campanella tranh ; Nguyễn Thị Mỹ Dung người dịch / Kim Đồng | JVI883-2 |
대출가능 (비치) |
Chuột Típ, Bỉm ơi, tạm biệt! | Anna Casalis lời ; Marco Campanella tranh ; Nguyễn Thu Hương người dịch / Kim Đồng | JVI883-1 |
대출가능 (비치) |
Con Và Em Ai Quan Trọng Hơn? | Li Yanan biên soạn ; Wang Lili minh họa ; Nguyễn Thanh Vân người dịch / Kim Đồng | JVI823.7-6 |
대출가능 (비치) |
Cái gì cũng của em sao? | Li Yanan biên soạn ; Wang Lili minh họa ; Nguyễn Thanh Vân người dịch / Kim Đồng | JVI823.7-5 |
대출가능 (비치) |
사는 게 뭔지 오래돼서 잊었다 | 응웬 꾸앙 티에우, 쩐 당 코아, 응웬 빈 프엉, 인라사라, 럼 꾸앙 미, 응웬 탄 럼, 응웬 비엣 찌엔, 쩐 안 타이, 쩐 꾸앙 꾸이, 마이 반 펀, 팜 시 사우, 쩐 꾸앙 다오, 홍 탄 꾸앙, 투 응웻, 즈엉 남 흐엉, 부 홍, 판 호앙, 쩐 뚜언, 리 흐우 르엉, 르 마이 지음 ; 하재홍 옮김 / 아시아 | 839.82-6 |
대출가능 (비치) |
씬 짜오, 베트남 : 호기심 많은 아이를 위한 문화 여행 | 똔 반 안 ; 모니카 우트닉-스트루가와 글 ; 안나 카지미에라크 그림 ; 김영화 옮김 / 풀빛 | J980.2-46 |
대출가능 (비치) |
Now 베트남 성장하는 곳에 기회가 있다 : 디지털 물결에 올라 탄 1억명의 젊은 시장 | 이정훈 글 / KMAC | 326.1809141-4 |
대출가능 (비치) |
(The 바른) 베트남어. Step 3 | 호앙 티 투이 띠엔, 이아영, 레밍투 저 / ECK Books | 739.82-9-3 |
대출가능 (비치) |
용맹호 | 권윤덕 글·그림 / 사계절 | J813.8-6225 |
대출가능 (비치) |
Copyright © Ulju County Library All Rights Reserved.